Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty
Nhấn vào đây để download bản word
Nhấn vào đây để download bản scan có chữ ký
MỤC LỤC
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ TRONG ĐIỀU LỆ
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Tên, Hình thức, Trụ sở, Đơn vị trực thuộc của Công ty
Điều 2: Mục tiêu, phạm vi kinh doanh và hoạt động của Công ty
Điều 3: Thời hạn hoạt động
Điều 4: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công ty
Điều 5: Người đại diện theo pháp luật
Điều 6: Tổ chức chính trị - xã hội tại Công ty
CHƯƠNG II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG TY
Điều 7: Quyền của Công ty
Điều 8: Nghĩa vụ của Công ty
CHƯƠNG III: VỐN ĐIỀU LỆ - CỔ PHẦN
MỤC 1: VỐN
Điều 9: Vốn điều lệ
Điều 10: Các loại vốn khác
MỤC 2: CỔ PHẦN
Điều 11: Cổ phần – Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần
Điều 12: Chuyển nhượng cổ phần
Điều 13: Thừa kế cổ phần
Điều 14: Mua lại cổ phần theo quyết định của Công ty
Điều 15: Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 16: Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
CHƯƠNG IV: CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Điều 17: Cơ cấu tổ chức quản lý
Điều 18: Nghĩa vụ chung của người quản lý Công ty
CHƯƠNG V: CỔ ĐÔNG VÀ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
MỤC I: CỔ ĐÔNG
Điều 19: Qui định chung về cổ đông
Điều 20: Quyền của cổ đông
Điều 21: Nghĩa vụ của các cổ đông
MỤC II: ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Điều 22: Quy định chung về Đại hội đồng cổ đông
Điều 23: Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông
Điều 24: Đại hội đồng cổ đông thường niên
Điều 25: Đại hội đồng cổ đông bất thường
Điều 26: Triệu tập Đại hội đồng cổ đông, chương trình họp, và thông báo
Điều 27: Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 28: Chi phí tổ chức Đại hội đồng cổ đông
Điều 29: Ủy quyền đại diện tham dự ĐHĐCĐ
Điều 30: Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 31: Thông qua quyết định dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Điều 32: Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông
CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
MỤC I HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Điều 33: Quy định chung về Hội đồng quản trị
Điều 34: Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị
Điều 35: Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 36: Quyền hạn và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị
Điều 37: Quyền lợi của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 38: Hoạt động của Hội đồng quản trị
Điều 39: Trường hợp khuyết thành viên Hội đồng quản trị
Điều 40: Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị
MỤC II: GIÁM ĐỐC
Điều 41: Bổ nhiệm Tổng Giám đốc
Điều 42: Quyền hạn và nhiệm vụ của Tổng Giám đốc
Điều 43: Miễn nhiệm, bãi nhiệm Tổng Giám đốc
MỤC III: BAN KIỂM SOÁT
Điều 44: Quy định chung về Ban kiểm soát
Điều 45: Nhiệm kỳ của thành viên Ban kiểm soát
Điều 46: Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên Ban kiểm soát
Điều 47: Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát
Điều 48: Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
MỤC IV: CÁC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH PHẢI ĐƯỢC ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HOẶC HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHẤP THUẬN 28
Điều 49: Các hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội
đồng quản trị chấp thuận
MỤC V: QUYỀN KIỂM TRA SỔ SÁCH VÀ HỒ SƠ
Điều 50: Quyền kiểm tra sổ sách và hồ sơ
CHƯƠNG VII: CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
MỤC I: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Điều 51: Tài khoản ngân hàng
Điều 52: Năm tài chính
Điều 53: Hệ thống kế toán
Điều 54: Báo cáo thường niên
Điều 55: Công khai thông tin
Điều 56: Kiểm toán
Điều 57: Con dấu
MỤC II: PHÂN CHIA LỢI NHUẬN
Điều 58: Phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ
Điều 59: Cổ tức
Điều 60: Hình thức chi trả
CHƯƠNG VIII: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP NỘI BỘ - SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ
Điều 61: Giải quyết tranh chấp nội bộ
Điều 62: Bổ sung và sửa đổi Điều lệ
CHƯƠNG IX: TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN
Điều 63: Gia hạn hoạt động
Điều 64: Chấm dứt hoạt động
Điều 65: Thanh lý
CHƯƠNG X: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
Điều 66: Kế thừa
Điều 67: Những quy định khác
Điều 68: Hiệu lực và đăng ký Điều lệ